Thuốc Cefotaxime 1g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VD-23072-15. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VD-23072-15. Nhóm có thành phần Cefotaxim
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm loại 15ml, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm loại 20 ml SĐK VD-12299-10. Nhóm có thành phần Cefotaxim (dạng Cefotaxim sodium) 1g/1ọ
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 1 lọ x 1g + 5ml nước cất pha tiêm. Hộp 10 lọ SĐK VD-7300-09. Nhóm có thành phần Cefotaxim 1g
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 1 lọ x 1g + 5ml nước cất pha tiêm. Hộp 10 lọ SĐK VD-7300-09. Nhóm có thành phần Cefotaxim 1g
Thuốc ABL-Cefotaxime 1g Hộp/1 lọ SĐK VD-7817-09. Nhóm có thành phần Cefotaxime
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-28735-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 10 lọ bột dung tích 15ml; Hộp 10 lọ bột dung tích 20ml SĐK VD-24229-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 10 lọ x 1g SĐK VD-24410-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mỗi lọ 1g chứa: Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g
Thuốc Cefotaxime 1g SĐK VD-23072-15. Nhóm có thành phần
Thuốc Cefotaxime 1g Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm SĐK VN-18186-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g